Tổng quan
COROLLA CROSS 1.8G 2022 – 2023: Giá lăn bánh Ôtô Cross, Khuyến mãi, Trả góp Toyota Cross
Toyota Corolla Cross 2023
Dòng xe SUV cỡ vừa (B+, C-) của Toyota vừa có một năm thành công ngoài mong đợi tại Việt Nam với doanh số vô cùng ấn tượng: 18411 xe. Toyota Cross đứng thứ 4 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường, vượt trên cả Kia Seltos (B-SUV), Mazda CX5 (C-SUV)… Bước sang năm 2022, chiếc SUV nhà Toyota hứa hẹn có nhiều cải tiến mới. Tại các thị trường Nhật hay Châu Âu, Toyota Cross đã có một vài nâng cấp nhỏ từ cuối năm 2021. Còn tại Đông Nam Á, mẫu xe này có thêm phiên bản Toyota Corolla Cross GR Sport 2022Toyota Corolla Cross có gì mới?
Toyota Corolla Cross được Toyota Việt Nam phân phối dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe có 3 phiên bản (2 động cơ thường và 1 động cơ hybrid): 1.8G, 1.8V và 1.8HV.- Thiết kế nhiều điểm nhấn
- Nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc
- Xe nhập khẩu, các chi tiết lắp ráp chất lượng
- Động cơ 1.8L khoẻ, đáp ứng đủ các nhu cầu vận hành
- Động cơ hybrid tăng tốc tốt, mạnh mẽ
- Hộp số CVT mượt
- Khung gầm TNGA chắc chắn
- Hệ thống an toàn hiện đại, có gói an toàn Toyota Safety Sense
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Thanh khoản cao
Giá Xe Toyota Corolla Cross
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 5
Hộp số : Tự động vô cấp CVT
Xuất xứ: Thái Lan
Nhiên liệu : Xăng
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 5
Hộp số : Tự động vô cấp CVT
Xuất xứ: Thái Lan
Nhiên liệu : Xăng
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 5
Hộp số : Tự động vô cấp CVT
Xuất xứ: Thái Lan
Nhiên liệu : Xăng + Điện
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiêu liệu Toyota Corolla Cross được đánh giá tiết kiệm do sử dụng hộp số vô cấp. Đặc biệt mức tiêu thụ xăng phiên bản xe hybrid chỉ bằng gần một nửa so với các xe thông thường khác.Mức tiêu hao nhiên liệu Corolla Cross (lít/100km) | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
Bản xăng thường | 10,3 | 6,1 | 7,6 |
Bản hybrid | 4,5 | 3,7 | 4,2 |
Thư viện
Ngoại thất
(Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản)
Đầu xe
Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước.
Mâm xe
Mâm xe mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.
Thân xe
Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.
Đuôi xe
Thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.
Nội thất
(Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản)
Hệ thống điều hòa
Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh hơn cho hàng ghế thứ 2.
Khoang hành lý
Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đựng 2 túi golf hay 4 vali, phù hợp với gia đình trong những chuyến đi cuối tuần.
Thiết kế tiện nghi
Corolla Cross được thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải ngiệm thoải mái, tiện nghi cho cả gia đình nhờ khoảng trần xe lớn. Cửa kính lớn kết hợp cùng cửa sổ trời mang đến không gian khoáng đạt cho người ngồi trên xe.
Bảng đồng hồ
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.
Cửa sau rộng rãi
Thiết kế cửa sau rộng rãi để đảm bảo mọi thành viên trong gia đình lên xuống xe một cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.
Vận hành
Hệ thống Hybrid
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.Động cơ 2ZR-FXE
Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.Hộp số
Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.An toàn
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm.Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường
Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.Đèn chiếu xa tự động
Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.Túi khí SRS
Hệ thống trang bị 07 túi khí cho người lái và hành khách.Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Động cơ | 1.8L xăng | 1.8L xăng | 1.8L xăng – điện |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 138/6.400 | 138/6.400 | 97/6.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.000 | 172/4.000 | 142/4.000 |
Động cơ điện | Không | Không | 53 mã lực/163Nm |
Chế độ lái | Không | Không | 3 chế độ |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Bán phụ thuộc | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Nội thất Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có | Có |
Đồng hồ | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 7 inch |
Điều khiển hành trình | Có | Chủ động | Chủ động |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ trước | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | Tự động | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 9 inch | 9 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối | AUX, USB, Bluetooth, Wifi | ||
Kết nối điện thoại | Apple CarPaly/Android Auto | ||
Điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Khoá cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Trang bị ngoại thất Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn chiếu xa tự động | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnhđiện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnhđiện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Chỉnhđiện
Gập điện Đèn báo rẽ Tự điều chỉnh khi lùi |
Lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Rèm che nắng kính sau | Chưa có thông tin |
Rèm che nắng kính sau | Chưa có thông tin |
Cửa gió sau | Có |
Hộp làm mát | Chưa có thông tin |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Chưa có thông tin |
Giữ phanh điện tử | Chưa có thông tin |
Hệ thống dẫn đường | Chưa có thông tin |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Chưa có thông tin |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt |
Cốp điều khiển điện | Mở cốp rảnh tay |
Hệ thống sạc không dây | Chưa có thông tin |
Khóa cửa điện | Có |
Các tính năng tiện nghi khác
Cửa sổ trời | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt |
Trang bị an toàn Corolla Cross | 1.8G | 1.8V | 1.8HV |
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệnh làn đường | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |